cưỡng hiếp tiếng anh là gì

Bà bầu 7 tháng bị cưỡng hiếp: Tiếng khóc nấc của nạn nhân Hải Sơn | 27/09/2013 14:40 (Soha.vn) - "Dù khi đó, tôi đã nói cho đối tượng là mình đang mang thai ở tháng thứ 7 nhưng bất chấp, đối tượng vẫn thực hiện hành vi hiếp dâm" - chị H. nói trong nước mắt. Thẳng đến nhượng Hoàn Thừa Chi nhân trung biên nhi nhiều hai phiết mặc làm tiểu hồ tử sau, Hạ Vũ Phàm mới vừa lòng tiếp tục nói: "Tiểu thuyết là ta viết , chính là viết ra cấp hắn và ta nhất dạng cái gì cũng đều không hiểu người thường nhìn cái nhạc, cũng không Tôi hỏi tiếp: "Tên cô là gì? "Oanh! Tên em là Thùy Oanh!" Nàng hỏi tôi: "Mình nằm dưới nước khá lâu rồi. Em lạnh quá chắc không thể nào còn sức để ôm chặt cái can dầu được nữa, anh Hải ơi!" Tôi nói: "Nếu Oanh buông tay khỏi can dầu thì sẽ chết ngay thôi! Cashberry Lừa Đảo. 1. Cưỡng hiếp, chẳng hạn. Rape, for instance. 2. Bạo hành và cưỡng hiếp Violence and Sexual Assault 3. Nasilovaniye có nghĩa là cưỡng hiếp. Nasilovaniye means rape. 4. Không có ai cưỡng hiếp cả! Nobody's raping anybody! 5. Cưỡng hiếp tình dục ở đại học. Campus sexual assault. 6. Galia, cô vừa bị cưỡng hiếp à? Galia, have you been raped? 7. Xử tử bằng ném đá, cưỡng hiếp. Stonings, rapes. 8. Tôi đi cưỡng hiếp người ta làm gì? What I gotta rape somebody for? 9. Mày đã cưỡng hiếp con bé đó hả? Were you violating that girl? 10. cưỡng hiếp, cướp bóc những con người cao quý. Rape, pillaging its noble people. 11. Chị ấy bị Tòa Sơn cưỡng hiếp rồi giết. She was raped and murdered by the Mountain. 12. Kẻ cưỡng hiếp, buôn bán ma túy, cướp giật Rapists, drug dealers, burglars. 13. Uống mừng vì những nàng trinh bị cưỡng hiếp! I drink to you, deflowered virgin! 14. Cô ấy bị hắn cưỡng hiếp ở tuổi 14. She was 14 when he raped her. 15. Rất có thể việc cưỡng hiếp là điều phổ biến. Rape was likely commonplace. 16. Anh bị bắt vì tội cưỡng hiếp và giết Gemma Parker. You're under arrest for the rape and murder of Gemma Parker. 17. Cưỡng hiếp có nghĩa là bệnh lây qua đường tình dục. Rape could mean STD. 18. Anh đã cưỡng hiếp 1 con điếm chứ không phải tôi. You raped a prostitute, not me. 19. Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp. From the top of my head - rape culture. 20. "Ngôi nhà Karaman" là một trong những trung tâm cưỡng hiếp khét tiếng. "Karaman's house" was one of the most notorious rape camps. 21. Ở Ấn Độ cứ mỗi 3 phút lại có một vụ cưỡng hiếp. In India there is a rape every three minutes. 22. Chẳng hạn như trường hợp của Jasmine bị cưỡng hiếp lúc 15 tuổi. Jasmine, for example, was raped at age 15. 23. Bị cưỡng hiếp, bóp cổ, một con bồ câu bị thiêu buộc quanh cổ. Raped, strangled, a burnt pigeon tied around her neck. 24. " Ngươi sẽ thấy cảnh lính của ta lần lượt cưỡng hiếp em gái ngươi. " You will watch as my soldiers take turns raping your sister. 25. Không, Báo cáo của ME cho biết không có giấu hiệu của cưỡng hiếp. No, the ME's report showed no indication of rape stuff. 26. Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô. He won't even care if I rape you. 27. Không lang thang khắp nơi tấn công, cướp bóc, đốt phá và cưỡng hiếp nữa. No more reaving, roving, raiding, or raping. 28. Này, Bennett, điều gì sẽ xảy ra nếu Caputo biết anh cưỡng hiếp tù nhân? Hey, Bennett, what's gonna happen when Caputo finds out you raped an inmate? 29. Tức giận vì bị cự tuyệt, bà vu cáo Giô-sép về tội toan cưỡng hiếp. Angry at being rejected, she falsely accused Joseph of trying to rape her. 30. Ông bị cáo gian là cưỡng hiếp vợ của Phô-ti-pha và bị bỏ tù. He was falsely accused of sexually assaulting Potiphar’s wife and was imprisoned. 31. Rượu có ảnh hưởng đáng kể đến nạn bạo hành trong gia đình và việc cưỡng hiếp. Alcohol is a significant factor in domestic violence and sexual assault. 32. Khi Diva mang thai sau khi cưỡng hiếp Riku, Julia trở thành bác sĩ riêng của cô . When Diva becomes pregnant after raping Riku, Julia becomes her personal physician. 33. Và anh sẽ xem em cưỡng hiếp cô ta như một con chó cái, trên bốn chân. And I'd watch you do her..... like a bitch, on all fours. 34. Chẳng lẽ cưỡng hiếp giữa ánh sáng ban ngày là không có tội trong thị trấn này sao? I mean, isn't forcible rape in broad daylight a misdemeanor in this town? 35. Một trong những cách tự vệ hữu hiệu nhất khi một người nữ bị cưỡng hiếp là kêu thét lên. One of the most effective defenses a woman has when she is threatened with rape is to scream. 36. Cô xem sự tiếp máu như một sự xâm phạm đến thân thể cô và cô ví như một sự cưỡng hiếp. She considered a transfusion an invasion of her body and compared it to rape. 37. Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc. By the time I could identify what had happened to me as rape, he had completed his exchange program and left for Australia. 38. Một tối nọ hắn về nhà và thấy nhà mình đã bị cướp phá và vợ hắn bị cưỡng hiếp và giết chết. Came home one evening to find that his house had been ransacked and his wife had been raped and murdered. 39. 11% nạn nhân bị hiếp dâm bị cha hoặc cha dượng hãm hiếp, và 16% khác bị những người thân khác cưỡng hiếp. 11% of rape victims are raped by their fathers or stepfathers, and another 16% are raped by other relatives. 40. Thực chất, chỉ có 6% vụ cưỡng hiếp được tường trình, với kết cục tên hiếp dâm bị nhốt 1 ngày trong tù. In fact, only six percent of assaults reported to the police end with the assailant spending a single day in prison. 41. Các loại thuốc kích dục là thuốc dùng để tạo điều kiện thuận lợi cho việc hiếp dâm , như là cưỡng hiếp người quen . Date rape drugs are drugs that are used to facilitate a sexual assault , such as date rape . 42. Người khỏi bệnh ung thư, người sống sót sau vụ cưỡng hiếp, Người thoát nạn diệt chủng, người sống sót sau vụ loạn luân. Cancer survivor, rape survivor, Holocaust survivor, incest survivor. 43. Hơn 2,6 tỉ phụ nữ đang sống tại các nước mà hành động cưỡng hiếp trong hôn nhân vẫn không bị xem là một tội. Over billion women live in countries where marital rape is still not considered a crime. 44. Hình phạt xử tử cũng áp dụng đối với việc cưỡng hiếp hay ở một mức độ nào đó là hành vi việc giết người. Penalties were also decreed for rape and to some extent for murder. 45. Cướp biển Thái Lan và Mã Lai tấn công nhiều thuyền nhỏ, cưỡng hiếp và bắt cóc phụ nữ và cướp tài sản của hành khách. Thai and Malay pirates attacked many of the small boats, raping and kidnapping women and stealing the possessions of the passengers. 46. Một phụ nữ bị cưỡng hiếp và một loạt các bức ảnh được đưa ra làm căn cứ để nhận diện thủ phạm tấn công cô. A woman was raped and presented with a series of photographs from which to identify her attacker. 47. Có hai cách nhìn thường thấy về sự kiện này có thể, Bothwell bắt cóc Nữ hoàng, đưa bà đến Lâu đài Dunbar, và cưỡng hiếp bà. There are two points of view about the circumstances in the first, Bothwell kidnapped the queen, took her to Dunbar Castle, and raped her. 48. Ngoài ra còn có vụ cưỡng hiếp được báo cáo trong 10 ngày đầu tiên của sự chiếm đóng của quận Kanagawa sau khi đầu hàng của Nhật. There were also 1,336 reported rapes during the first 10 days of the occupation of Kanagawa prefecture after the Japanese surrender. 49. Cô bị thành viên trong băng đảng của Hoshino cưỡng hiếp và sau đó tự cạo trọc đầu để giải thoát cho mình khỏi chung số phận với Shiori Tsuda. She is raped by Hoshino's gang and cuts off her hair as a way of avoiding Shiori Tsuda's fate. 50. Các binh lính Serb đã bắt các phụ nữ Hồi giáo từ các trung tâm giam giữ, và giữ họ trong nhiều khoảng thời gian khác nhau để cưỡng hiếp. Serb soldiers regularly took Muslim girls from various detention centres and kept them as sex slaves. 51. Phá vỡ im lặng không bao giờ là dễ dàng, cũng phụ thuộc vào nơi bạn đang ở, nó có thể gây ra chết người khi tiết lộ việc cưỡng hiếp. Breaking your silence is never easy, and depending on where you are in the world, it can even be deadly to speak out about rape. 52. Và trong thế giới tan rã đó, chúng ta xây dựng hàng loạt nhà máy tối tăm kín bưng phá hủy thế giới đại dương và cưỡng hiếp phụ nữ trong những cuộc chiến tranh cuồng nộ. And in that disconnected state, yeah, we can build factory farms with no windows, destroy marine life and use rape as a weapon of war. 53. Việc ép buộc các nạn nhân của cuộc cưỡng hiếp kết hôn với kẻ hiếp dâm họ vẫn tiếp tục ở nhiều quốc gia trên thực tế, nơi luật pháp cho phép điều này đã bị bãi bỏ. The practice of forcing victims of rape to marry their rapists continues even in many countries where the laws allowing this have been abolished, or never explicitly existed to begin with. 54. Trong làn sóng bạo lực đầu tiên có liên quan đến Lễ Phục Sinh, 49 người Do Thái đã bị giết, số lượng lớn phụ nữ Do Thái bị cưỡng hiếp và căn nhà bị hư hỏng. In the first wave of violence, which was associated with Easter, 49 Jews were killed, large numbers of Jewish women were raped and 1,500 homes were damaged. 55. Ban đầu, những cuộc vui chơi có vẻ vô hại nhưng sau đó dẫn đến bi kịch—cô bị cưỡng hiếp bởi một thanh niên “quí-trọng hơn mọi người” trong thành.—Sáng-thế Ký 341, 2, 19. What at first seemed to be innocent fun soon led to a tragic experience —she was raped by “the most honorable” young man in town. —Genesis 341, 2, 19. 56. Johnston đã viết trong một phúc đáp với một kháng cáo cho khoan hồng rằng Bạn có thể thấy thú vị khi biết rằng Stinney đã giết cô gái nhỏ hơn để cưỡng hiếp cô gái lớn hơn. Johnston wrote in a response to one appeal for clemency that It may be interesting for you to know that Stinney killed the smaller girl to rape the larger one. 57. Những hình ảnh khiêu dâm đó có thể có cảnh cưỡng hiếp tập thể, trói buộc thân thể để hành dâm, đánh đập tàn bạo, hành hung phụ nữ, hoặc có cả cảnh lạm dụng tình dục trẻ em nữa. Such pornography might feature gang rape, bondage, sadistic torture, the brutalizing of women, or even child pornography. 58. Phải chăng Đức Chúa Trời chuẩn chấp việc bắt cóc và cưỡng hiếp những bé gái, việc vô lương tâm phá tán các gia đình, và những cuộc đánh đập hung bạo vốn gắn liền với nạn buôn nô lệ vào thời ông McCaine? Did God approve of the kidnapping and raping of girls, the heartless separating of families, and the cruel beatings that were part and parcel of the slave trade of McCaine’s day? 59. Tổ chức từ thiện hoạt động để phục vụ phụ nữ trong nhiều lĩnh vực, bao gồm ngăn ngừa cắt âm vật và bắt cóc cô dâu bằng việc thực hiện bắt cóc và cưỡng hiếp phụ nữ trẻ, sau đó ép buộc họ vào hôn nhân. The charity works to serve women in many areas, including preventing female genital mutilation and bridal abductions, the practice of kidnapping and raping young women to force them into marriage. 60. Ngày 30 tháng 10, Đêm của Quỷ tại Detroit, Trung úy cảnh sát Albrecht Ernie Hudson đang ở hiện trường vụ án, nơi Shelly Webster Sofia Shinas bị đánh đập và cưỡng hiếp, còn hôn thê của cô Eric Draven Lý Quốc Hào đã chết ngoài đường phố sau khi bị đâm, bắn và ném qua cửa sổ. On October 30, Devil's Night in Detroit, Sergeant Albrecht is at the scene of a crime where Shelly Webster has been beaten and raped, and her fiancé Eric Draven then died on the street outside, having been stabbed, shot, and thrown out of the window. Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bị cưỡng hiếp tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bị cưỡng hiếp trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bị cưỡng hiếp tiếng Nhật nghĩa là gì. * exp - けがれる - 「汚れる」 Tóm lại nội dung ý nghĩa của bị cưỡng hiếp trong tiếng Nhật * exp - けがれる - 「汚れる」 Đây là cách dùng bị cưỡng hiếp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bị cưỡng hiếp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới bị cưỡng hiếp người rụt rè tiếng Nhật là gì? chợ cá tiếng Nhật là gì? sự suy vong tiếng Nhật là gì? đề kháng tiếng Nhật là gì? sự biết ơn tiếng Nhật là gì? hiểu biết nông cạn tiếng Nhật là gì? bao nhiêu tiền tiếng Nhật là gì? lời nói đầu tiếng Nhật là gì? việc nhổ răng tiếng Nhật là gì? âm tính tiếng Nhật là gì? nhân viên bộ phận đặt phòng tiếng Nhật là gì? sự rõ ràng rành mạch tiếng Nhật là gì? được coi tiếng Nhật là gì? bùn đất tiếng Nhật là gì? bóng hình tiếng Nhật là gì? Tiếp viên nữ còn lại cũng cáo buộc hai ông Johnson vàJane Doe 2 alleged she was drugged by Johnson and Watson,Tuy nhiên,người phụ nữ còn lại thì khẳng định rắng Alhassan đã cưỡng hiếp cô và bạn của the other women said she remembered Alhassan raping her and then rapingher là giữ lại tên của người phụ nữ buộc tội Weinstein cưỡng hiếp cô năm 2013 vì không rõ ràng nếu cô muốn được xác định công is withholding the name of the woman accusing Weinstein of raping her in 2013 because it isn't clear if she wishes to be identified đó 1 ngày, chồng Noura định" cưỡng hiếp" lần nữa thì bị cô đâm next day, when he tried to rape her again, Noura killed her'husband'.Khi Linor quyết định là cô đã sẵn sàng nói về vấn đề cưỡng hiếp và kể câu chuyện của mình,cô muốn nó trở thành một sự ảnh hưởng trên diện rộng”, đạo diễn Cecilia Linor decided she was ready to speak out about rape and tell her story she wanted to document it[on a large scale],” Cecilia told tờ báo địa phương Samui Times, một du khách người Anhkhông xác định danh tính, nói rằng cô bị đánh thuốc mê, cướp và cưỡng hiếp trên đảo Koh Tao vào ngày 26- to a report in the local online newspaper Samui Times,an unidentified 19-year-old British national claimed that she was drugged, robbed and raped on the island of Koh Tao on June Perry đã tự khẳng định rằng Dr. Luke không cưỡng hiếp cô Perry herself confirmed that Dr. Luke did not rape her,Và vào lúc này, cô ta quyết định cất cuốn sách" cưỡng hiếp" at this point, she decides to put the rape book những tên mạo hiểm giả đến đây với ý định tàn sát hoặc cướp bóc, thì người xinh đẹp nhất như cô sẽ bị cưỡng hiếp đầu the adventurers who came here started to massacre or pillage, you who's the most beautiful is going to be raped nhân đầu tiênlà chính thức được xác định là Alma Chavira Farel, một cô gái trẻ được phát hiện trong tình trạng bị đánh đập, cưỡng hiếp và bóp ngạt cho tới chết tại quận Campestre Virreyes của Ciudad Juarez vào ngày 23/ 1/ first todie, officially, was Alma Chavira Farel, a young woman found beaten, raped and strangled to death in the Campestre Virreyes district of Ciudad Juarez on January 23, khi đó, Mayorga thì lại khẳng định rằng Ronaldo đã cưỡng hiếp cô trong phòng khách sạn của anh ta ở Las Vegas, và rằng cô ta đã bị ép buộc ký một thỏa thuận không tiết lộ vào năm 2010 trong một phiên tòa ngoài tòa án đổi lấy đô to the civil lawsuit, which was filed in a Nevada court in September,Mayorga alleged that Ronaldo raped her in his hotel room in Las Vegas, and that she was coerced into signing a nondisclosure agreement in 2010 in an out-of-court settlement in exchange for $375, bác sĩ nói rằngthông qua những vết thương có thể xác định được cô bị cưỡng hiếp và có mức độ cao thuốc an thần benzodiazepine trong said her injuries were consistent with rape and that there was a high level of benzodiazepines in her phiên tòa cách đây 15 năm, cô gái từng khai rằng mình đã hai lần có ý định tự sát sau khi bị cưỡng court, she testified that she had attempted to kill herself twice after the reported nhân 23 tuổi chưa xác định danh tính, không phải là học sinh của trường Đại học Palo Alto, California, đã bị cưỡng hiếp trong khuôn viên trường, nơi cô đến tham dự bữa tiệc của hội học sinh đại unidentified 23-year-old victim, who was not a student of the university in Palo Alto, Calif., was attacked while visiting the campus, where she attended a fraternity đáng lo ngại nhất là người phụ nữ này- dù biết mình bị kỳ thị-vẫn một mực khẳng định mình bị cưỡng hiếp khi cô nói chuyện với phóng viên gần 4 năm trước nay người thân của cô lại nói rằng cô đã tạo ra những lời cáo disturbingly, the woman who- despite knowing the stigma it would create around her- defiantly insisted she had been raped when we spoke nearly four years ago, now says she was told by her relatives to make up the lại vụ việc, cảnh sát cho biết cuộc điều tra ban đầu đã bị đinh chỉ vàonăm 2009 vì Mayorga chỉ xác định kẻ tấn công cô là một cầu thủ bóng đá châu Âu, không công khai tên và không cho biết nơi vụ cưỡng hiếp xảy said the initial investigation wasclosed in 2009 because Mayorga only identified her attacker as a European soccer player, not by name, and did not say where she claims the rape took gái đã từng kỳ vọng rằngcuộc điều tra vụ cô bị cưỡng hiếp“ sẽ được tiến hành công bằng, đáng tin cậy và tôn trọng quyền riêng tư và phẩm giá của cô”, nhưng thực tế“ cảnh sát đã cố tình rò rỉ các chi tiết giả định về vụ việc”.She expected that the investigation“would be investigated with impartiality, in strict confidence, and with respect for her privacy and dignity,” but“police have deliberately leaked supposed details of the case,

cưỡng hiếp tiếng anh là gì