cụm động từ với give
Giống như nhiều động từ khác, nghĩa của từ Bring cũng thay đổi khi nó được kết hợp với các giới từ. Hãy ghi ngay và sổ tay 17 Cụm động từ với Bring mà Wow English bật mí cho bạn trong bài viết viết này nào! 1. Bring about. Meaning: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
Break Off là một cụm động từ được cấu trúc từ một động từ " break " và một giới từ " off ". Trong đó, " break " có nghĩa là " để ( khiến một thứ gì đó ) tách bất ngờ đột ngột hoặc kinh hoàng thành hai hoặc nhiều mảnh, hoặc để ( khiến một thứ gì đó ) ngừng hoạt động giải trí do bị hư
Give out: phân phát, phát tán, công bố. The office gives out financial advice to students. "Văn phòng đưa ra lời khuyên về tài chính cho sinh viên.". Give up: từ bỏ, buông xuôi. Give it up : Vỗ tay, tán thưởng, khen ngợi, hoan nghênh, ca ngợi. Please give it up for our next guest.
Cashberry Lừa Đảo. Mời các bạn cùng khám phá thông tin và kiến thức về Give đi với giới từ gì hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé! Trong quá trình học Tiếng Anh, có phải các bạn rất hay dễ bị rối khi dùng từ give không? Give đi với giới từ gì? Khi đi cùng với các giới từ đó nó mang nghĩa như thế nào? Khi đi cùng với các giới từ nó sẽ thành cụm động từ với rất nhiều ý nghĩa. Để giúp các bạn dễ dàng nắm rõ hơn và trả lời các câu hỏi trên. Hôm nay Tiếng Anh tốt sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức liên quan đến động từ give đi với những giới từ nào? Bây giờ , hãy cùng mình tìm hiểu dưới bài viết này nhé! Give đi với giới từ gì? Những cụm từ đi với “Give” 1. Give là gì? Cấu trúc và cách dùng give Give là gì? Give là một ngoại động từ mang ý nghĩa ” cho, biếu, tặng, đưa” Ví dụ I give him a birthday present. Tôi tặng anh ấy môt món quà sinh nhật I give my teacher a bouquet. Tôi tặng cô giáo của tôi một bó hoa Cấu trúc và cách dùng give S + give + somebody + for something Cấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất định. Ví dụ A How much are you going to give this land? B About 500 dollars Khoảng 500 đô la Give được dùng khi cung cấp cái gì cho ai đó Ví dụ The document gave us to test. Tài liệu đã cung cấp chúng tôi kiểm tra Give được dùng để cung cấp cho ai, hoặc cung cấp cho cái gì một cách cụ thể Ví dụ My mother gave me a gift last night. Mẹ tôi đã tặng cho tôi 1 món quà vào hôm qua Give được sử dụng để diễn tả việc gọi điện thoại cho ai đó Ví dụ I gave my mother a ring last week. Tôi đã gọi cho mẹ vào tuần trước Vậy give đi với giới từ gì ? Give thường đi với 4 giới từ này trong Tiếng anh và được sử dụng rất phổ biến đó là give in, give out, give away, give up. Để phân biệt rõ hơn về các cụm từ này, chúng ta cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé. Give in Xem thêm Lưu ngay 10+ hình xăm mệnh thuỷ nữ tốt nhất bạn nên biết Give in mang ý nghĩa là từ bỏ một việc gì đó, cụ thể như sau Khi dừng làm một việc gì đó bởi vì nó quá khó hoặc kiệt sức Ví dụ I gave in the follow him because I’m very tired. Tôi đã từ bỏ việc theo đuổi anh ấy vì quá mệt rồi Khi cần đưa ra đề xuất hay vấn đề gì đó cần được phê duyệt Ví dụ My colleague gave in to the proposal after the director drafted this project. Đồng nghiệp của tôi đã đưa ra đề xuất sau khi giám đốc soạn thảo dự án này Khi chấp nhận thất bại một việc gì đó. Ví dụ I lost, I give in. Tôi thua, tôi từ bỏ Give away Riêng ở cụm từ này mang rất nhiều nghĩa như Nhường cho đối thủ trong trận đấu Ví dụ Xem thêm [BÍ QUYẾT] Cách Tự Học Võ Thuật Tại Nhà Cực Hiệu Quả I gave away you1 time in the match. Tôi đã nhường bạn 1 lần trong trận đấu Nói về một bí mật của ai nhưng điều đó là vô ý Ví dụ I accidentally gave Mary’s secret to everyone away. Tôi đã vô tình nói bí mật của Mary cho mọi người biết Give up Give up cũng mang nghĩa là từ bỏ nhưng nó diễn tả ý nghĩa khác hơn so với give in Từ bỏ một thói quen Ví dụ My young brother gave up playing game. Em trai tôi đã từ bỏ việc chơi game Dừng làm một việc hay hành động nào đó Ví dụ I give up looking for him. Tôi đã dừng việc tìm kiếm anh ấy Diễn tả việc dành thời gian để làm việc gì đó Ví dụ Xem thêm Khám phá 17 cách làm chuồng gà bằng tre đơn giản tốt nhất hiện nay She gave up her free time to read books. Cô ấy đã dành thời gian rảnh rỗi của mình để đọc sách Give out Được dùng với ý nghĩa công bố, công khai Ví dụ Winy gave out the prize list last week. Winy đã công bố danh sách giải thưởng vào tuần trước Ngừng làm việc gì đó vì quá hạn Ví dụ My father gave out 2 years ago. Bố tôi đã về hưu cách đây 2 năm Phân phát cái gì đó Ví dụ The leader gives out gifts for children. Đội trưởng phát qua cho lũ trẻ Bên cạnh đó, give còn đi với các cụm từ như Give back trả lại, hoàn trả cái gì Give off phát ra, bốc ra, tỏa ra nói đến nhiệt, ánh sáng, khí,… Give over trao tay, đưa cái gì; từ bỏ, chấm dứt hoàn toàn cái gì đó 3. Kết thúc bài học Qua những kiến thức trên, chúng ta đã phần nào hiểu và nắm được give đi với những giới từ gì và được dùng trong những trường hợp nào. Hy vọng những kiến thức trên có thể góp phần lắp đầy kiến thức của các bạn trong việc học Tiếng Anh. Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé! Đăng nhập
Terms in this set 7give awaytiết lộ bí mật; tặng, phát miễn phígive backtrả lạigive innhân nhượng, đầu hànggive offtỏa ra, phát ra, thải ragive outphân phát , cạn kịêtgive overthôi đi bảo ai đừng làm gìgive uptừ bỏ, bỏ cuộc
/giv/ Thông dụng Động .given Cho, biếu, tặng, ban to give a handsome present tặng một món quà đẹp cho, sinh ra, đem lại to give profit sinh lãi the sun gives us warmth and light mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho to give a good example nêu một tấm gương tốt give me my hat, please xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ to give one's wishes gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng truyền cho, làm lây sang he was given consumption by his inmate anh ta bị người bạn ở chung lây bệnh ho lao give someone one's assurance something đảm bảo với ai điều gì trả tiền...; trao đổi how much did you give for it? anh trả cái đó bao nhiêu? to give a horse for a cow đổi con ngựa lấy con bò cái to give as good as one gets ăn miếng chả trả miếng bùi; ăn miếng trả miếng đi đôi với danh từ thanh một cụm từ to give a cry kêu lên to give a loud laugh cười to, cười vang to give a look nhìn to give a jump nhảy lên to give a sigh thở dài to give a push đẩy to give a groan rên rỉ to give a start giật mình to give encouragement động viên, khuyến khích to give permission cho phép to give an order ra lệnh to give birth to sinh ra to give one's attention to sth chú ý đến cái gì Làm cho, gây ra he gave me to understand that... hắn làm cho tôi hiểu rằng to give someone much trouble gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm to give one's life to one's country hiến dâng đời mình cho tổ quốc to give one's mind to study miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập tổ chức, mở, thết một buổi dạ hội...; biểu diễn, diễn kịch, đóng một vai tuồng; hát dạo một bản nhạc..., ngâm một bài thơ... to give a concert tổ chực một buổi hoà nhạc mở tiệc, thết tiệc to give a song hát một bài give us Chopin, please anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh to give Hamlet diễn vở Ham-lét tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn như lò xo the frost is giving sương giá đang tan the branch gave but did not break cành cây trĩu xuống nhưng không gãy the marshy ground gave under our feet đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi quay ra, nhìn ra, dẫn this window gives upon the street cửa sổ này nhìn ra đường phố this corridor gives into the back yard hành lang này dẫn vào sân sau chỉ, đưa ra, để lộ ra the thermometer gives 23o in the shade nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm to give no signs of life không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống newspapers give these facts các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ I give you that point tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy to give ground nhượng bộ, lùi bước Coi như, cho là, cho rằng he was given for dead người ta coi như là hắn ta đã chết quyết định xử to give the case for the defendant xử cho bị cáo được kiện to give the case against the defendant xử cho bị cáo thua kiện trong văn nói What gives? Chuyện gì đang xảy ra? Có tin tức gì? danh từ tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được there is no give in a stone floor sàn đá thì không thể nhún nhảy được Cấu trúc từ to give away cho to give away all one's money cho hết tiền trao, phát phần thưởng to give away the prizes phát phần thưởng tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội to give away a secret lộ bí mật to give away the show từ lóng để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra to give back hoàn lại, trả lại to give forth toả ra, phát ra, bốc sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng... công bố tin tức... to give in nhượng bộ, chịu thua nộp tài liêu... ghi vào, điền vào to give in one's name ghi tên vào to give off toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên mùi, hơi nóng, khói... to give out chia, phân phối toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên hơi nóng, mùi... rao, công bố to give oneself out to be for tự xưng là, tự nhận là hết, cạn food supplies began to give out lương thực bắt đầu cạn bị hư, bị hỏng máy móc; mệt, quỵ, kiệt đi sức từ Mỹ,nghĩa Mỹ cho phỏng vấn to give out an interview cho phỏng vấn to give over trao tay thôi, chấm dứt give over crying! nín đi! thôi dừng khóc nữa! to be given over to đâm mê, đắm đuối vào to be given over to gambling đam mê cờ bạc vứt bỏ, bỏ to give over a habit bỏ một thói quen to give up bỏ, từ bỏ to give up a habit bỏ một thói quen to give up one's work bỏ công việc to give up one's appointment từ chức to give up one's business thôi không kinh doanh nữa to give up a newspaper thôi không mua một tờ báo nhường to give up one's seat nhường ghế, nhường chỗ ngồi y học coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được to be given up by the doctors bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa trao, nộp cho nhà chức trách... to give oneself up đầu thú, tự nộp mình khai báo đồng bọn đam mê, đắm đuối, miệt mài học tập to give oneself up to drinking rượu chè be bét, đam mê rượu chè to give a back Xem back to give a Roland for an Oliver ăn miếng chả, trả miếng bùi give me chỉ lời mệnh lệnh tôi thích, tôi phục give me an evening of classical drama tôi thích xem một buổi tuồng cổ To give somebody hot mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai to give someone what for từ lóng mắng mỏ chỉnh, xỉ vả ai, trừng phạt ai nghiêm khắc to give to the public world công bố to give somebody the time of day Xem day to give way nhượng bộ; chịu thua to give way to someone chịu thua ai to give way to despair nản lòng, nản chí kiệt đi sức khoẻ cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt the rope gave way dây thừng đứt the ice gave way băng tan ra thương nghiệp bị giảm giá, sụt xuống hàng hải rán sức chèo bị bật đi, bị thay thế would give the world one's ears for something to get something sãn sàng hy sinh hết để được cái gì give and take sự có đi có lại sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp sự bông đùa qua lại hình thái từ V-ing giving Past gave PP given Chuyên ngành Kỹ thuật chung cho đưa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb accord , administer , allow , ante up , award , bequeath , bestow , cede , come across , commit , confer , consign , convey , deed , deliver , dish out * , dispense , dispose of , dole out , donate , endow , entrust , fork over , furnish , gift , grant , hand down , hand out , hand over , heap upon , lavish upon , lay upon , lease , let have , make over * , parcel out , part with , pass down , pass out , permit , pony up , present , provide , relinquish , remit , sell , shell out * , subsidize , throw in , tip , transmit , turn over , vouchsafe , will , air , announce , be a source of , broadcast , carry , emit , express , impart , issue , notify , pronounce , publish , put , read , render , state , supply , transfer , utter , vent , ventilate , display , evidence , extend , hold out , indicate , manifest , minister , offer , pose , produce , put on , return , set forth , show , tender , yield , bend , bow to , break , cave , concede , contract , crumble , crumple , devote , fail , fall , flex , fold , fold up , give way , go , lend , open , recede , relax , relent , retire , retreat , sag , shrink , sink , slacken , surrender , weaken , address , apply , buckle down , cause , direct , do , engender , lead , make , occasion , throw , turn , contribute , hand , disburse , expend , lay out , outlay , pay , deal , commend , confide , relegate , trust , concentrate , dedicate , focus , admeasure , allocate , apportion , assign , lot , measure out , mete , act , dramatize , enact , perform , hold , stage , pass , spread , give forth , give off , give out , let off , let out , release , send forth , throw off Từ trái nghĩa
cụm động từ với give