cười như nắc nẻ
Chồng thú tội ngoại tình, vợ cười như nắc nẻ Chị nằm ôm anh, hỏi: "Thế đêm qua anh ở đâu, nói thật đi!". Anh cứ sự thực giãi bày là được chị chủ quán cơm dẫn vào mê cung tình ái, nhà ở chỗ ấy, người thế ấy,… Chị cười như nắc nẻ bảo anh có tiến bộ đấy! Chồng bỏ thẳng tay vì vợ cấm sex Bí mật khủng khiếp của người phụ nữ yêu anh trai chồng
Nhiều người đã cười như nắc nẻ trước cách thể hiện tình cảm của cả hai. Một số anh chồng còn hài hước nói rằng không phải đơn giản mà vợ họ lại dành tình cảm 'nồng thắm' như vậy với chồng. Chuyện gì cũng có lý do cả.
Mourinho cười như nắc nẻ khi Sterling ngã vờ đòi pen. Mourinho đã cười thật tươi với trợ lý của mình khi Sterling ngã vờ đòi pen phút 39. Sau đó chiến lược gia người Bồ Đào Nha lại phản ứng gay gắt khi Sterling đạp gầm giày vào ống đồng của Dele Alli nhưng chỉ phải
Cashberry Lừa Đảo. Mục lục 1 Tiếng Việt Từ nguyên Cách phát âm Cụm từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Từ nguyên[sửa] Từ cười + như + nắc nẻ. Lối so sánh này dựa trên tiếng đập cánh của nắc nẻ. Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn kɨə̤j˨˩ ɲɨ˧˧ nak˧˥ nɛ̰˧˩˧kɨəj˧˧ ɲɨ˧˥ na̰k˩˧ nɛ˧˩˨kɨəj˨˩ ɲɨ˧˧ nak˧˥ nɛ˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh kɨəj˧˧ ɲɨ˧˥ nak˩˩ nɛ˧˩kɨəj˧˧ ɲɨ˧˥˧ na̰k˩˧ nɛ̰ʔ˧˩ Cụm từ[sửa] cười như nắc nẻ Cười giòn vang thành từng tràng liên tiếp, có vẻ thích chí hoặc vui vẻ hết mức. Thằng bé cứ cười như nắc nẻ. Tham khảo[sửa] Cười như nắc nẻ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cười như nắc nẻ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cười như nắc nẻ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cười như nắc nẻ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Công chúa không được cười nắc nẻ! A princess does not chortle. 2. Môi của cô bị nẻ. You're lips are cracked. 3. Những đôi môi nẻ. Their chapped lips. 4. Đất sét đang nứt nẻ. The clay is cracking. 5. Tôi nghe một thằng nhóc bị nẻ đêm qua. I heard some kid got popped last night. 6. Môi tôi đang nứt nẻ, phải không? Are my lips chapped? 7. trên những đôi môi nẻ của mọi người On their chapped lips. 8. Ngăn cho bàn tay không bị nứt nẻ. Stop those hands from getting chapped. 9. Và nó không gây nẻ môi ở người khác. And it doesn't cause cracked lips in other people. 10. Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ. Beetles bore away under the thick, fissured bark. 11. * Mặt đất khô nứt nẻ ướt đẫm nước mưa. * The parched ground drank in the drops. 12. Cô từ cái lỗ nẻ nào chui ra vậy cà? Where the hell did you come from? 13. Bọn mày chui ra từ cái lỗ nẻ nào vậy? What brings you all the way out here? 14. 4 Đất đai bị nứt nẻ do xứ không có mưa,+ 4 Because the ground is cracked, 15. Cười Cười Thứ lỗi nhé, tôi cảm thấy mình như một Cassandra vậy. Laughs Laughter Sorry, I just feel such a, I feel such a Cassandra here. 16. Cáo gã với đôi môi nức nẻ và cái đầu to đấy. The one with the dried lips, big forehead, and ashy knuckles? 17. Tôi chỉ im lặng Giống như - Cười I mean, you — I'm just like, a hush, huh - It's like - Laughter 18. Cười Như giấy, giấy và bìa cứng. Laughter Like paper, paper and cardboard. 19. Sau đó em bắt đầu cười ngặt nghẽo, cứ như là cười bằng mũi ấy. Then I started laughing so hard, guess what came out of my nose. 20. Đất hãy tự nẻ ra, đặng sanh sự cứu-rỗi, sự công-bình mọc lên cả một lần! Let the earth open up, and let it be fruitful with salvation, and let it cause righteousness itself to spring up at the same time. 21. Sự phản nghịch của dân tộc giống như “tường nẻ sắp vỡ, lồi ra trên cao, chỉ trong giây-phút sẽ thình-lình đổ xuống”. The rebelliousness of the nation is like “a broken section about to fall down, a swelling out in a highly raised wall, the breakdown of which may come suddenly, in an instant.” 22. Thầy nói như vậy như đem con ra làm trò cười You say it like you make fun of me. 23. Nhìn y như nó đang cười toe toét. It looks like it's in the shape of a smile. Yes. 24. Thật buồn cười khi cô ấy nói như thế. That's funny coming from her. 25. Tiếng cười Hạt lạc như thế thật là to. Laughter That is one big peanut.
Tìm nắc nẻ- Loài sâu bọ thuộc loại bướm, đêm hay bay vào chỗ đèn sáng, đập cánh xành Loại bướm đêm, hay bay vào đèn, vỗ cánh xành xạch. Cười như nắc nẻ cười giòn. Tra câu Đọc báo tiếng Anh nắc nẻnắc nẻ Hawk-mothCười như nắc nẻ To burst into peals of laughter, to chortle
cười như nắc nẻ